Tham khảo Work from Home

  1. “'Work' Week: Rihanna Tops Hot 100 for Seventh Week, Fifth Harmony Earns First Top 10 Hit”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016. 
  2. 7/27 (CD liner notes). Fifth Harmony. Epic Records/Syco Music. 2016. 
  3. "Australian-charts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 26 tháng 3 năm 2016.
  4. "Austriancharts.at – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 11 tháng 5 năm 2016.
  5. "Ultratop.be – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 6 tháng 5 năm 2016.
  6. "Ultratop.be – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 13 tháng 5 năm 2016.
  7. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016. 
  8. "Fifth Harmony Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 6 năm 2016.
  9. "Fifth Harmony Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  10. "Fifth Harmony Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  11. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201630 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  12. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201615 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 5 tháng 4 năm 2016.
  13. "Danishcharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work From Home". Tracklisten. Truy cập 6 tháng 4 năm 2016.
  14. “Euro Digital Songs – Week Ending April 16, 2016”. Billboard. (Cần đăng ký mua.)
  15. "Fifth Harmony: Work from Home (feat. Ty Dolla $ign)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 3 tháng 4 năm 2016.
  16. "Lescharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  17. “Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign - Work from Home” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  20. "Chart Track: Week 14, 2016". Irish Singles Chart. Truy cập 8 tháng 4 năm 2016.
  21. "Fifth Harmony – Work From Home Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 14 tháng 4 năm 2016.
  22. "Italiancharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work From Home". Top Digital Download. Truy cập 6 tháng 5 năm 2016.
  23. "Fifth Harmony Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 6 năm 2016.
  24. “Luxembourg Digital Songs: Page 1 | Billboard”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016. 
  25. “Mexico Airplay”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016. 
  26. “Top 20 México Inglés. Semana del 9 de Abril al 15 de Abril, 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. "Nederlandse Top 40 – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 12 tháng 3 năm 2016.
  28. "Dutchcharts.nl – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 15 tháng 4 năm 2016.
  29. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2016. 
  30. "Norwegiancharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work From Home". VG-lista.
  31. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 18 tháng 7 năm 2016.
  32. “Portuguesecharts.com - Singles (Week 22)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016. 
  33. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 1 tháng 4 năm 2016.
  34. “Gaon Digital Chart – Week 25, 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201626 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  36. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201616 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 26 tháng 4 năm 2016.
  37. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2016-05-10". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 17 tháng 6 năm 2016.
  38. "Spanishcharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home" Canciones Top 50. Truy cập 15 tháng 3 năm 2016.
  39. "Swedishcharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work From Home". Singles Top 100. Truy cập 16 tháng 4 năm 2016.
  40. "Swisscharts.com – Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign – Work from Home". Swiss Singles Chart. Truy cập 2 tháng 5 năm 2016.
  41. "Fifth Harmony: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  42. "Fifth Harmony Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 1 tháng 6 năm 2016.
  43. "Fifth Harmony Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 7 tháng 7 năm 2016.
  44. "Fifth Harmony Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 5 năm 2016.
  45. "Fifth Harmony Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 26 tháng 4 năm 2016.
  46. "Fifth Harmony Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 3 tháng 5 năm 2016.
  47. "Fifth Harmony Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 3 tháng 5 năm 2016.
  48. “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  49. “ARIA Top 50 Urban Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  50. “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  51. “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  52. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  53. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016. 
  55. “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  56. “Top singles 2016” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  59. “Israeli airplay yearly chart 2016”. Media Forest. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  60. “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Japan Hot 100 : Year End 2016”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017. 
  62. “Hot Overseas 2016 Year End”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016. 
  65. “Top Selling Singles of 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016. 
  66. “Podsumowanie roku – Airplay 2016” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  68. “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  69. “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017. 
  71. Myers, Justin (30 tháng 12 năm 2016). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  72. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  73. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  74. “Pop Songs: Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016. 
  75. “Rhythmic Songs - Year-End”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  76. “ARIA Top 50 Urban Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  77. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  78. “ARIA Charts – Accreditations – 2016 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016. 
  79. “Austrian single certifications – Fifth Harmony – Work From Home” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.  Nhập Fifth Harmony vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Work From Home vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  80. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  81. “Brasil single certifications – Fifth Harmony – Work From Home” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos
  82. “Canada single certifications – Fifth Harmony – Work From Home”. Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2016. 
  83. “Fifth Harmony "Work From Home"” (bằng tiếng Danish). IFPI Denmark. 13 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. “France single certifications – Fifth Harmony – Work From Home” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017. 
  85. “Gold-/Platin-Datenbank (Fifth Harmony feat. Ty Dolla $ign; 'Work From Home')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2016. 
  86. “Italy single certifications – Fifth Harmony – Work from Home” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Work from Home" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  87. “Certificaciones – Fifth Harmony” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2017. 
  88. “Netherlands single certifications” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018. 
  89. “New Zealand single certifications – Fifth Harmony feat. Ty Dolla Sign – Work from Home”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016. 
  90. “Poland single certifications – Fifth Harmony feat. Ty Dolla Sign – Work from Home” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. 
  91. Doanh số tiêu thụ của "Work from Home":
  92. “Spain single certifications – Fifth Harmony – Worth It” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2016 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  93. “Guld- och Platinacertifikat − År 2016” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.  Nhập Fifth Harmony vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Work from Home
  94. “Britain single certifications – Fifth Harmony – Work from Home” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Work from Home vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  95. Copsey, Rob (13 tháng 6 năm 2019). “The Official Top 100 girl band singles and albums of the last 25 years”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019. 
  96. “American single certifications – Fifth Harmony – Work from Home” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  97. “Certificeringer — Fifth Harmony — Work from Home” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Work from Home http://oe3.orf.at/charts/stories/2749413/ http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2016/ur... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2017/ur... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee...